Cách tra cứu đối tượng gói cước Viettel là một trong những vấn đề được quan tâm hàng đầu của người dùng Viettel. Với việc tra cứu, người dùng có thể biết được thông tin chi tiết về các gói cước khuyến mãi, thuê bao và các loại gói cước 4G của Viettel. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tra cứu đối tượng gói cước Viettel.
Cách Tra Cứu Đối Tượng Gói Cước Viettel
Để tra cứu đối tượng gói cước Viettel, bạn có thể truy cập vào website của Viettel hoặc sử dụng ứng dụng My Viettel trên điện thoại. Bạn cần nhập thông tin số điện thoại và mật khẩu để đăng nhập vào tài khoản và tiến hành tra cứu.
Tra Cứu Gói Cước Khuyến Mãi Của Viettel
Gói cước khuyến mãi của Viettel là những gói cước được Viettel ưu đãi cho khách hàng với mức giá rẻ hơn so với gói cước thông thường. Các gói cước khuyến mãi của Viettel thường có thời hạn sử dụng nhất định và được áp dụng cho một số đối tượng khách hàng nhất định. Ví dụ như gói ST90K, gói ST120K, v.v.
Viettel thường xuyên tung ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng sử dụng dịch vụ của họ. Để tra cứu các gói cước khuyến mãi của Viettel, bạn có thể truy cập vào trang web của Viettel hoặc sử dụng ứng dụng My Viettel.
Tra Cứu Gói Cước Thuê Bao Có Thể Đăng Ký Được
Việc tra cứu gói cước thuê bao có thể đăng ký được giúp cho người dùng có thể lựa chọn được các gói cước phù hợp với nhu cầu của mình. Để tra cứu, bạn có thể truy cập vào trang web của Viettel hoặc sử dụng ứng dụng My Viettel. Hoặc, soạn tin đăng ký với cú pháp sau: <Mã Gói> DY gửi 9123. Đảm bảo đủ tiền trong tài khoản, thì có thể nhấp nút đăng ký ngay dưới đây:
SD135 (135k/ 30 ngày) | 5 GB/ ngày | |
SD135 DY gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 DY gửi 290 | ||
SD90 (90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày | |
SD90 DY gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 DY gửi 290 | ||
SD120 (120k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày | |
SD120 DY gửi 290 | ||
ST70K (70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K DY gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 1 GB/ ngày | |
SD70 DY gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B DY gửi 290 | ||
TV90C (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C DY gửi 290 | ||
30N (300k/ 30 ngày) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
30N DY gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 30 GB | |
ST90 DY gửi 290 | ||
(120k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Miễn phí xem film TV360 | |
ST120K DY gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 3 GB Data/ ngày - Miễn phí xem phim trên TV360 | |
ST150K DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1GB/ ngày - 1000 phút gọi nội mạng dưới 20". - 20 phút ngoại mạng. | |
V90C DY gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C DY gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV120C DY gửi 290 | ||
(95k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV95K DY gửi 290 | ||
(125k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV125K DY gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B DY gửi 290 | ||
V120B (120k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
V120B DY gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 80 phút thoại liên mạng | |
V150B DY gửi 290 | ||
(160k/ 30 ngày) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V160B DY gửi 290 | ||
(180k/ 30 ngày) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V180B DY gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V200B DY gửi 290 | ||
(900k/ 3 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
90N DY gửi 290 | ||
405k/ 3 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
3SD135 DY gửi 290 | ||
210k/ 3 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
3SD70 DY gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD90 DY gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD120 DY gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
3V90B DY gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
3V120B DY gửi 290 | ||
480k/ 3 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V160B DY gửi 290 | ||
540k/ 3 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V180B DY gửi 290 | ||
600k/ 3 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V200B DY gửi 290 | ||
300k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
3MXH100 DY gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH120 DY gửi 290 | ||
450k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH150 DY gửi 290 | ||
285k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV95K DY gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV90C DY gửi 290 | ||
(1.800k/ 6 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
180N DY gửi 290 | ||
810k/ 6 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
6SD135 DY gửi 290 | ||
420k/ 6 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
6SD70 DY gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD90 DY gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD120 DY gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B DY gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
6V120B DY gửi 290 | ||
960k/ 6 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V160B DY gửi 290 | ||
1.080k/ 6 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V180B DY gửi 290 | ||
1.200k/ 6 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V200B DY gửi 290 | ||
600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 DY gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH120 DY gửi 290 | ||
900k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH150 DY gửi 290 | ||
570k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV95K DY gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV90C DY gửi 290 | ||
(3.600k/ 1 năm) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
360N DY gửi 290 | ||
1.620k/ 1 năm) | - 5 GB/ ngày | |
12SD135 DY gửi 290 | ||
840k/ 1 năm) | - 1 GB/ ngày | |
12SD70 DY gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD90 DY gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD120 DY gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B DY gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
12V120B DY gửi 290 | ||
1.920k/ 1 năm) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V160B DY gửi 290 | ||
2.160k/ 1 năm) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V180B DY gửi 290 | ||
2.400k/ 1 năm) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V200B DY gửi 290 | ||
1.200k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH100 DY gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH120 DY gửi 290 | ||
1.800k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 DY gửi 290 | ||
1.140k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV95K DY gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV90C DY gửi 290 |
Kiểm Tra Đăng Ký Gói Cước 4G Viettel
Việc sử dụng gói cước 4G giúp tăng tốc độ truy cập internet và đáp ứng nhu cầu sử dụng các ứng dụng, game online hiện nay. Để kiểm tra đăng ký gói cước 4G của Viettel, bạn có thể truy cập vào trang web của Viettel hoặc sử dụng ứng dụng My Viettel.
Khi Nào Cách Tra Cứu Đối Tượng Gói Cước Viettel
Bạn có thể tra cứu đối tượng gói cước Viettel bất cứ khi nào để cập nhật thông tin mới nhất về các gói cước, khuyến mãi và thuê bao của Viettel.
Hướng Dẫn Cách Tra Cứu Đối Tượng Gói Cước Viettel
Để tra cứu đối tượng gói cước Viettel, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Truy cập vào trang web của Viettel hoặc sử dụng ứng dụng My Viettel trên điện thoại.
- Nhập số điện thoại và mật khẩu để đăng nhập vào tài khoản của mình.
- Chọn mục tra cứu đối tượng gói cước.
- Lựa chọn loại gói cước bạn muốn tra cứu thông tin.
- Nhấn nút tra cứu để xem thông tin chi tiết.
Lợi Ích Tra Cứu Gói Cước Khuyến Mãi Viettel Dành Riêng Cho Thuê Bao
Việc tra cứu gói cước khuyến mã i Viettel dành riêng cho thuê bao giúp người dùng có thể tận dụng những ưu đãi và tiết kiệm chi phí khi sử dụng dịch vụ của Viettel. Ngoài ra, việc tra cứu còn giúp bạn biết được các gói cước mới nhất và đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình.
Hướng Dẫn Tra Cứu Gói Cước Khuyến Mãi Viettel Dành Riêng Cho Thuê Bao Trên My Viettel
Để tra cứu gói cước khuyến mãi Viettel dành riêng cho thuê bao trên ứng dụng My Viettel, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Mở ứng dụng My Viettel trên điện thoại.
- Nhập số điện thoại và mật khẩu để đăng nhập vào tài khoản của mình.
- Chọn mục “Chi tiết gói cước” trong menu chính.
- Chọn loại gói cước mà bạn muốn tra cứu thông tin.
- Nhấn nút “Tra cứu” để xem các thông tin chi tiết về gói cước khuyến mãi mà bạn đã đăng ký.
Ưu và Nhược Điểm Cách Tra Cứu Đối Tượng Gói Cước Viettel
Ưu điểm:
- Tra cứu thông tin gói cước Viettel dễ dàng và nhanh chóng.
- Cập nhật được các thông tin mới nhất về các gói cước, khuyến mãi và thuê bao của Viettel.
- Giúp người dùng lựa chọn được các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Nhược điểm:
- Cần có kết nối internet để tra cứu thông tin gói cước Viettel.
- Không thể tra cứu thông tin khi bị mất kết nối internet.
Kết Luận
Việc tra cứu đối tượng gói cước Viettel là một cách hiệu quả giúp bạn cập nhật thông tin mới nhất về các gói cước, khuyến mãi và thuê bao của Viettel. Bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản và chi tiết nhất về cách tra cứu đối tượng gói cước Viettel. Hy vọng rằng bạn sẽ áp dụng được những kiến thức này vào thực tế để sử dụng dịch vụ của Viettel một cách hiệu quả hơn.