Đây là cách đăng ký 4G Viettel đơn giản và nhanh chóng nhất. Bạn chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp và gửi đến tổng đài tương ứng của Viettel.
Danh sách cách đăng ký 4G Viettel nhiều người dùng
Hãy tham khảo thêm các cách đăng ký gói cước 4G Viettel ưu đãi khác để chọn cho mình gói cước phù hợp nhất nhé!
SD135 (135k/ 30 ngày) | 5 GB/ ngày | |
SD135 BV gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 BV gửi 290 | ||
SD90 (90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày | |
SD90 BV gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 BV gửi 290 | ||
SD120 (120k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày | |
SD120 BV gửi 290 | ||
ST70K (70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K BV gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 1 GB/ ngày | |
SD70 BV gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B BV gửi 290 | ||
TV90C (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C BV gửi 290 | ||
30N (300k/ 30 ngày) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
30N BV gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 30 GB | |
ST90 BV gửi 290 | ||
(120k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Miễn phí xem film TV360 | |
ST120K BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 3 GB Data/ ngày - Miễn phí xem phim trên TV360 | |
ST150K BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1GB/ ngày - 1000 phút gọi nội mạng dưới 20". - 20 phút ngoại mạng. | |
V90C BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV120C BV gửi 290 | ||
(95k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV95K BV gửi 290 | ||
(125k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV125K BV gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B BV gửi 290 | ||
V120B (120k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
V120B BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 80 phút thoại liên mạng | |
V150B BV gửi 290 | ||
(160k/ 30 ngày) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V160B BV gửi 290 | ||
(180k/ 30 ngày) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V180B BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V200B BV gửi 290 | ||
(900k/ 3 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
90N BV gửi 290 | ||
405k/ 3 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
3SD135 BV gửi 290 | ||
210k/ 3 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
3SD70 BV gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD90 BV gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD120 BV gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
3V90B BV gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
3V120B BV gửi 290 | ||
480k/ 3 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V160B BV gửi 290 | ||
540k/ 3 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V180B BV gửi 290 | ||
600k/ 3 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V200B BV gửi 290 | ||
300k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
3MXH100 BV gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH120 BV gửi 290 | ||
450k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH150 BV gửi 290 | ||
285k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV95K BV gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV90C BV gửi 290 | ||
(1.800k/ 6 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
180N BV gửi 290 | ||
810k/ 6 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
6SD135 BV gửi 290 | ||
420k/ 6 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
6SD70 BV gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD90 BV gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD120 BV gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B BV gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
6V120B BV gửi 290 | ||
960k/ 6 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V160B BV gửi 290 | ||
1.080k/ 6 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V180B BV gửi 290 | ||
1.200k/ 6 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V200B BV gửi 290 | ||
600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 BV gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH120 BV gửi 290 | ||
900k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH150 BV gửi 290 | ||
570k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV95K BV gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV90C BV gửi 290 | ||
(3.600k/ 1 năm) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
360N BV gửi 290 | ||
1.620k/ 1 năm) | - 5 GB/ ngày | |
12SD135 BV gửi 290 | ||
840k/ 1 năm) | - 1 GB/ ngày | |
12SD70 BV gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD90 BV gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD120 BV gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B BV gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
12V120B BV gửi 290 | ||
1.920k/ 1 năm) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V160B BV gửi 290 | ||
2.160k/ 1 năm) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V180B BV gửi 290 | ||
2.400k/ 1 năm) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V200B BV gửi 290 | ||
1.200k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH100 BV gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH120 BV gửi 290 | ||
1.800k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 BV gửi 290 | ||
1.140k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV95K BV gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV90C BV gửi 290 |
Giới thiệu về 4G Viettel
4G Viettel là dịch vụ mạng di động thế hệ thứ 4 do nhà mạng Viettel cung cấp, cho phép truy cập internet di động với tốc độ cực nhanh, ổn định. Hiện nay, Viettel là một trong những nhà mạng có mạng lưới 4G rộng khắp và ổn định nhất Việt Nam.
Ưu điểm của 4G Viettel:
- Tốc độ truy cập internet siêu nhanh, ổn định.
- Mạng lưới phủ sóng rộng khắp, kể cả vùng sâu, vùng xa.
- Nhiều gói cước đa dạng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng.
- Data lớn, thời hạn sử dụng dài, tiết kiệm chi phí.
- Dễ dàng đăng ký, nâng cấp, thay đổi gói cước.
Vì vậy, đăng ký 4G Viettel là sự lựa chọn hợp lý để trải nghiệm dịch vụ internet di động tốc độ cao, ổn định. Dưới đây là các cách đăng ký 4G Viettel đơn giản và nhanh chóng mà bạn có thể tham khảo.
Các cách đăng ký 4G Viettel
1. Đăng ký 4G Viettel qua SMS
- Cú pháp đăng ký:
<Tên gói cước> BV gửi 290
- Cú pháp huỷ gói cước:
HUY <Tên gói cước> gửi 191
Ví dụ:
- Đăng ký gói cước V90C Viettel : V90C BV gửi 290
- Huỷ gói R200: HUY R200 gửi 290
2. Đăng ký 4G Viettel qua My Viettel
My Viettel là ứng dụng quản lý tài khoản thuê bao của Viettel. Để đăng ký 4G Viettel qua My Viettel, bạn cần:
- Tải và cài đặt ứng dụng My Viettel trên điện thoại.
- Đăng nhập bằng số điện thoại của thuê bao Viettel.
- Chọn mục “Gói cước”, chọn gói 4G Viettel muốn đăng ký > Xác nhận đăng ký.
Ưu điểm của cách này là bạn có thể dễ dàng kiểm tra được thông tin gói cước, số dư,… ngay trên ứng dụng.
3. Đăng ký 4G Viettel tại cửa hàng Viettel
Nếu muốn được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp, bạn có thể đến cửa hàng Viettel gần nhất để đăng ký trực tiếp với nhân viên. Bạn sẽ được tư vấn gói cước phù hợp, hướng dẫn cách sử dụng dịch vụ.
Ưu điểm của cách này là được hỗ trợ tận tình, nhanh chóng và chính xác. Tuy nhiên, bạn sẽ mất thời gian di chuyển đến cửa hàng Viettel.
Hướng dẫn cách sử dụng 4G Viettel
Sau khi đăng ký thành công gói cước 4G Viettel, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau để sử dụng dịch vụ một cách tốt nhất:
- Điện thoại của bạn cần hỗ trợ kết nối 4G để có thể sử dụng mạng 4G của Viettel.
- Cần bật lưu lượng dữ liệu di động trên điện thoại để kết nối internet.
- Nếu gói cước có dung lượng cao tốc và thường, hãy ưu tiên sử dụng hết data tốc độ cao trước.
- Theo dõi định kỳ số dư data còn lại để đăng ký thêm khi cần.
- Khi hết hạn sử dụng gói cước, nhớ đăng ký gia hạn hoặc đăng ký gói cước mới.
- Luôn cập nhật phần mềm điện thoại lên phiên bản mới nhất để đảm bảo kết nối ổn định.
Chúc bạn sử dụng dịch vụ 4G Viettel thật hiệu quả và tiện lợi!
Lưu ý khi đăng ký và sử dụng 4G Viettel
- Kiểm tra khu vực cư trú có được phủ sóng 4G của Viettel hay không để đảm bảo chất lượng dịch vụ.
- Đọc kỹ điều khoản sử dụng và chi phí đăng ký gói cước. Một số gói cước có thể thu thêm phí ban đầu.
- Gói cước 4G Viettel chỉ áp dụng cho SIM Viettel. Không áp dụng cho các nhà mạng khác.
- Nếu đã có gói cước internet khác, cần huỷ bỏ trước khi đăng ký gói 4G mới.
- Số dư data không sử dụng hết trong kỳ được chuyển sang kỳ tiếp theo nếu gia hạn gói cước kịp thời.
- Luôn kiểm tra tình trạng data còn lại để tránh việc cạn data giữa chừng.
Kết luận
Hy vọng với những thông tin trên đây, bạn đã biết cách đăng ký 4G Viettel đơn giản và nhanh chóng. 4G Viettel mang lại trải nghiệm internet di động tốc độ cao, ổn định với chi phí hợp lý. Hãy lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng và trải nghiệm ngay nhé!