Đăng ký mạng Viettel – Các gói cước mạng Viettel đang được cung cấp hiện nay

Nếu bạn đang cần đăng ký một dịch vụ mạng mới cho gia đình hoặc công ty của mình, hãy cân nhắc sử dụng mạng Viettel. Đây là một trong những nhà cung cấp dịch vụ mạng hàng đầu tại Việt Nam và có rất nhiều lợi ích mà bạn có thể tận dụng khi đăng ký mạng Viettel. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về các gói cước, tính năng và quy trình đăng ký mạng Viettel.

Danh sách các cách đăng ký mạng Viettel mới nhất tại đây

Danh sách các gói cước 4G Vietttel thông dụng đang được cung cấp mới nhất

Tên Gói
Cú Pháp
Đăng Ký
CÁC GÓI CƯỚC ĐĂNG KÝ NHIỀU

SD135
(135k/ 30 ngày)
5 GB/ ngày
SD135 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

MXH100
(100k/ 30 ngày)

- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
MXH100 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

SD90
(90k/ 30 ngày)
- 1.5 GB/ ngày
SD90 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

MXH120
(120k/ 30 ngày)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
- Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
MXH120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

SD120
(120k/ 30 ngày)
- 2 GB/ ngày
SD120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

ST70K
(70k/ 30 ngày)
- 15 GB
ST70K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
SD70
(70k/ 30 ngày)
- 1 GB/ ngày
SD70 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

V90B
(90k/ 30 ngày)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
V90B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

TV90C
(90k/ 30 ngày)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
- Miễn phí xem phim TV360 Standard
TV90C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

30N
(300k/ 30 ngày)
- 5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 20"
- 150 phút thoại liên mạng
30N DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
CÁC GÓI CƯỚC DATA & THOẠI
ST70K
(70k/ 30 ngày)
- 15 GB
ST70K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
ST90
(90k/ 30 ngày)
- 30 GB
ST90 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
ST120K
(120k/ 30 ngày)
- 2 GB Data/ ngày
- Miễn phí xem film TV360
ST120K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
ST150K
(150k/ 30 ngày)
- 3 GB Data/ ngày
- Miễn phí xem phim trên TV360
ST150K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
V90C
(90k/ 30 ngày)
- 1GB/ ngày
- 1000 phút gọi nội mạng dưới 20".
- 20 phút ngoại mạng.
V90C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
V200C
(200k/ 30 ngày)
- 4 GB/ ngày
- Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút).
- Miễn phí 100 phút ngoại mạng.
- Miễn phí xem truyền hình TV360
V200C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
CÁC GÓI CƯỚC MỚI
TV90C
(90k/ 30 ngày)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
- Miễn phí xem phim TV360 Standard
TV90C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
TV120C
(90k/ 30 ngày)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 50 phút thoại liên mạng
- Miễn phí xem phim TV360 Standard
TV120C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
TV95K
(95k/ 30 ngày)
- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí xem phim TV360 Standard
TV95K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
TV125K
(125k/ 30 ngày)
- 2 GB/ ngày
- Miễn phí xem phim TV360 Standard
TV125K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
CÁC GÓI CƯỚC DÀNH RIÊNG THUÊ BAO MỚI

V90B
(90k/ 30 ngày)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
V90B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

V120B
(120k/ 30 ngày)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 50 phút thoại liên mạng
V120B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
V150B
(150k/ 30 ngày)
- 2 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 80 phút thoại liên mạng
V150B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
V160B
(160k/ 30 ngày)
- 4 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
V160B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
V180B
(180k/ 30 ngày)
- 6 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
V180B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
V200B
(200k/ 30 ngày)
- 8 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
V200B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
CÁC GÓI CƯỚC CHU KỲ 3 THÁNG
90N
(900k/ 3 tháng)
- 5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 20"
- 150 phút thoại liên mạng
90N DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3SD135
405k/ 3 tháng)
- 5 GB/ ngày
3SD135 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3SD70
210k/ 3 tháng)
- 1 GB/ ngày
3SD70 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3SD90
270k/ 3 tháng)
- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí xem Phim TV360 Standard
3SD90 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3SD120
360k/ 3 tháng)
- 2 GB/ ngày
- Miễn phí xem Phim TV360 Standard
3SD120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3V90B
270k/ 3 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
3V90B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3V120B
360k/ 3 tháng)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 50 phút thoại liên mạng
3V120B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3V160B
480k/ 3 tháng)
- 4 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
3V160B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3V180B
540k/ 3 tháng)
- 6 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
3V180B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3V200B
600k/ 3 tháng)
- 8 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
3V200B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3MXH100
300k/ 3 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
3MXH100 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3MXH120
360k/ 3 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 30" thoại gọi ngoại mạng
3MXH120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3MXH150
450k/ 3 tháng)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 50" thoại gọi ngoại mạng
3MXH150 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3TV95K
285k/ 3 tháng)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: TV360
- Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard
3TV95K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
3TV90C
270k/ 3 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 30" thoại gọi ngoại mạng
- Miễn Phí Data: TV360
- Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard
3TV90C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
CÁC GÓI CƯỚC CHU KỲ 6 THÁNG
180N
(1.800k/ 6 tháng)
- 5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 20"
- 150 phút thoại liên mạng
180N DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6SD135
810k/ 6 tháng)
- 5 GB/ ngày
6SD135 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6SD70
420k/ 6 tháng)
- 1 GB/ ngày
6SD70 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6SD90
540k/ 6 tháng)
- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí xem Phim TV360 Standard
6SD90 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6SD120
720k/ 6 tháng)
- 2 GB/ ngày
- Miễn phí xem Phim TV360 Standard
6SD120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6V90B
540k/ 6 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
6V90B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6V120B
720k/ 6 tháng)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 50 phút thoại liên mạng
6V120B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6V160B
960k/ 6 tháng)
- 4 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
6V160B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6V180B
1.080k/ 6 tháng)
- 6 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
6V180B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6V200B
1.200k/ 6 tháng)
- 8 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
6V200B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6MXH100
600k/ 6 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
6MXH100 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6MXH120
720k/ 6 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 30" thoại gọi ngoại mạng
6MXH120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6MXH150
900k/ 6 tháng)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 50" thoại gọi ngoại mạng
6MXH150 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6TV95K
570k/ 6 tháng)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: TV360
- Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard
6TV95K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
6TV90C
540k/ 6 tháng)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 30" thoại gọi ngoại mạng
- Miễn Phí Data: TV360
- Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard
6TV90C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
CÁC GÓI CƯỚC CHU KỲ 1 NĂM
360N
(3.600k/ 1 năm)
- 5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 20"
- 150 phút thoại liên mạng
360N DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12SD135
1.620k/ 1 năm)
- 5 GB/ ngày
12SD135 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12SD70
840k/ 1 năm)
- 1 GB/ ngày
12SD70 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12SD90
1.080k/ 1 năm)
- 1.5 GB/ ngày
- Miễn phí xem Phim TV360 Standard
12SD90 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12SD120
1.440k/ 1 năm)
- 2 GB/ ngày
- Miễn phí xem Phim TV360 Standard
12SD120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12V90B
1.080k/ 1 năm)
- 1 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 30 phút thoại liên mạng
12V90B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12V120B
1.440k/ 1 năm)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 50 phút thoại liên mạng
12V120B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12V160B
1.920k/ 1 năm)
- 4 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
12V160B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12V180B
2.160k/ 1 năm)
- 6 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
12V180B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12V200B
2.400k/ 1 năm)
- 8 GB Data/ ngày
- Gọi nội mạng miễn phí dưới 10"
- 100 phút thoại liên mạng
12V200B DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12MXH100
1.200k/ 1 năm)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
12MXH100 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12MXH120
1.440k/ 1 năm)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 30" thoại gọi ngoại mạng
12MXH120 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12MXH150
1.800k/ 1 năm)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 50" thoại gọi ngoại mạng
12MXH150 DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12TV95K
1.140k/ 1 năm)
- 1.5 GB Data/ ngày
- Miễn Phí Data: TV360
- Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard
12TV95K DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 
12TV90C
1.080k/ 1 năm)
- 1 GB Data/ ngày
- Miễn phí gọi nội mạng < 10"
- 30" thoại gọi ngoại mạng
- Miễn Phí Data: TV360
- Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard
12TV90C DY gửi 290
 ĐĂNG KÝ 

Các gói cước mạng Viettel

Mạng Viettel cung cấp các gói cước phù hợp cho nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Dưới đây là những gói cước được yêu thích nhất của Viettel:

  1. Gói cước di động: Đây là gói cước phổ biến nhất của Viettel, bao gồm các tính năng như thoại, SMS và dữ liệu internet. Gói cước này có giá từ 70.000 đồng/tháng.
  1. Gói cước cáp quang: Gói cước này cung cấp dịch vụ internet tốc độ cao cho gia đình hoặc doanh nghiệp của bạn. Các gói cước cáp quang của Viettel có giá từ 200.000 đồng/tháng.
  1. Gói cước truyền hình: Gói cước này cung cấp dịch vụ truyền hình số với hàng trăm kênh truyền hình trong và ngoài nước. Gói cước này có giá từ 150.000 đồng/tháng.

Những tính năng của mạng Viettel

Ngoài các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng, mạng Viettel còn cung cấp cho khách hàng rất nhiều tính năng tiện ích. Sau đây là những tính năng được yêu thích nhất:

  1. Tính năng chia sẻ dung lượng: Với tính năng này, bạn có thể chia sẻ dung lượng internet của mình cho người khác trong gia đình hoặc công ty.
  1. Tính năng quản lý tài khoản: Tính năng này cho phép bạn quản lý tài khoản của mình, kiểm tra thông tin cước phí và nạp tiền dễ dàng.
  1. Tính năng đăng ký gói cước trọn gói: Với tính năng này, bạn có thể đăng ký các gói cước trọn gói với giá ưu đãi hơn.

Quy trình đăng ký mạng Viettel

Để đăng ký mạng Viettel, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Truy cập trang web của Viettel và chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
  1. Điền thông tin cá nhân và địa chỉ để Viettel có thể liên lạc và cài đặt dịch vụ cho bạn.
  1. Kiểm tra lại thông tin và xác nhận đăng ký.
  1. Thanh toán phí đăng ký và đợi Viettel liên hệ để cài đặt dịch vụ cho bạn.

Câu hỏi thường gặp

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp liên quan đến đăng ký mạng Viettel:

1. Tôi cần phải chuẩn bị những giấy tờ gì để đăng ký mạng Viettel?

Bạn chỉ cần chuẩn bị giấy tờ tùy thân như CMND hoặc giấy phép lái xe.

2. Tôi có thể đăng ký mạng Viettel trực tiếp tại cửa hàng hay không?

Có, bạn có thể ghé thăm cửa hàng Viettel gần nhất để đăng ký mạng trực tiếp.

3. Tôi có thể đăng ký mạng Viettel online được không?

Có, bạn có thể đăng ký mạng Viettel online thông qua trang web của Viettel.

4. Thời gian cài đặt dịch vụ mạng của Viettel cần bao lâu?

Thời gian cài đặt dịch vụ mạng của Viettel thường là trong vòng 24-48 giờ sau khi bạn đăng ký.

5. Đăng ký mạng Viettel có yêu cầu số tiền đặt trước không?

Không, đăng ký mạng Viettel không yêu cầu khách hàng đặt trước số tiền nào.

Kết luận

Việc đăng ký mạng Viettel rất đơn giản và thuận tiện. Với các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng và các tính năng tiện ích, bạn có thể tận hưởng nhiều lợi ích khi sử dụng mạng Viettel. Nếu bạn đang cần đăng ký mạng mới cho gia đình hoặc công ty của mình, hãy cân nhắc sử dụng mạng Viettel để trải nghiệm dịch vụ mạng tốt nhất.