Gói cước gọi Viettel là giải pháp tiết kiệm chi phí và đáp ứng nhu cầu liên lạc của người dùng mạng Viettel. Với nhiều lựa chọn từ gói cước gọi Viettel rẻ nhất, gói cước gọi Viettel 1 ngày hay gói cước gọi Viettel 90k/tháng, người dùng có thể chọn lựa điều chỉnh gói cước sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Gói cước gọi Viettel rẻ nhất
Gói cước gọi Viettel rẻ nhất hiện nay là gói cước “V90C” với giá 90.000 đồng/tháng. Với gói này, người dùng có thể nhận được hơn 1000 phút gọi nội mạng và 20 phút gọi ngoại mạng miễn phí trong tháng.
Ngoài ra, Viettel còn cung cấp các gói cước chu kỳ dài của các gói cước này như 3V90C, 6V90C và 12V90C …. Tuy nhiên, số lượng phút gọi và số tin nhắn miễn phí có thể được sử dụng trong các gói này sẽ ít hơn so với gói cước V90.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Gói cước gọi Viettel 1 ngày
Nếu bạn chỉ cần sử dụng điện thoại để liên lạc trong một ngày, gói cước “1N” là một lựa chọn tuyệt vời. Với giá chỉ 10.000 đồng/ngày.
Tra cứu dung lượng gói 1N Viettel bằng SMS | Với ưu đãi dung lượng lên tới 5 GB / Ngày, khách hàng cũng nên thường xuyên kiểm tra dung lượng với cú pháp: KTTK gửi 191 HOẶC KTMI gửi 191 |
Sử dụng USSD để tra cứu | Mã USSD: *098# và nhấn nút GỌI |
Kiểm tra Data ưu đãi còn lại qua ứng dụng | Vào CH Play, App Store: tải ứng dụng MY VIETTEL |
Tra cứu số phút gọi còn lại của gói 1N Viettel qua USSD | Mã USSD: *102# và nhấn nút GỌI, QUAY SỐ |
Tra cứu tài khoản chính bằng USSD để tra cứu | Mã USSD: *101# và nhấn nút GỌI |
Đăng ký gói cước Viettel chu kỳ 30 ngày | BV gửi 290 |
Hủy gia hạn gói cước 1N Viettel | HUY 1N gửi 191 |
Hủy nhanh gói 1N Viettel | HUYDATA 1N gửi 191 |
Đăng ký lại gói 1N Viettel | 1N BV gửi 290 |
Gia hạn 1N Viettel | Gói cước 1N tự động gia hạn khi hết 1 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 10.000đ |
Hỗ trợ khách hàng | Nếu gặp bất kỳ vấn đề gì trong quá trình sử dụng, hãy liên hệ với tổng đài hoặc đến cửa hàng Viettel gần nhất để được hỗ trợ. Gọi điện tổng đài 18008198 để được hỗ trợ |
Gói cước gọi Viettel 70k/tháng
Gói cước gọi Viettel 70k/tháng là một lựa chọn tiết kiệm cho những người dùng chỉ cần liên lạc qua điện thoại di động một cách đơn giản. Gói cước “MP70S” của Viettel cung cấp gọi nội mạng miễn phí dưới 20 phút và 30 phút thoại miễn phí ngoại mạng trong tháng với giá 70.000 đồng/tháng.
Gói cước gọi Viettel 90k
Gói cước gọi Viettel 90k là gói cước được nhiều người dùng lựa chọn để tiết kiệm chi phí liên lạc. Với giá 90.000 đồng/tháng, các gói cước đáp ứng nhiều nhu cầu cho khách hàng Viettel
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Những ưu điểm của gói cước gọi Viettel
Gói cước gọi Viettel không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn mang lại nhiều ưu điểm cho người dùng như:
Linh hoạt trong lựa chọn gói cước
Người dùng có thể lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Các gói cước này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu liên lạc từ các cuộc gọi ngắn hay các cuộc gọi dài.
Tiết kiệm chi phí
Gói cước gọi Viettel giúp người dùng tiết kiệm chi phí cho các cuộc gọi điện thoại và tin nhắn. Việc sử dụng các gói cước này sẽ giúp bạn tránh được những chi phí không đáng có khi sử dụng các gói cước thông thường.
Đa dạng trong lựa chọn
Ngoài các gói cước gọi Viettel rẻ nhất, gói cước gọi Viettel 1 ngày, gói cước gọi Viettel 70k/tháng hay gói cước gọi Viettel 90k, Viettel còn cung cấp nhiều gói cước khác để người dùng lựa chọn như gói cước 3G/4G, gói cước data, gói cước sms, …
Câu hỏi thường gặp về gói cước gọi Viettel
Tôi có thể đăng ký gói cước gọi Viettel ở đâu?
Người dùng có thể đăng ký gói cước gọi Viettel tại các điểm bán sim Viettel, các cửa hàng điện thoại hoặc đăng ký trực tuyến trên website của Viettel.
Tôi có thể sử dụng gói cước gọi Viettel bao lâu?
Thời gian sử dụng của từng gói cước gọi Viettel khác nhau tùy vào từng gói. Tuy nhiên, thời gian sử dụng của các gói này đều được tính theo ngày hoặc tháng.
Tôi có thể đổi sang một gói cước khác của Viettel được không?
Người dùng có thể đổi sang một gói cước khác của Viettel bất kỳ lúc nào trong quá trình sử dụng gói cước hiện tại. Việc đổi gói cước này được thực hiện thông qua các cửa hàng điện thoại của Viettel.
Tôi có thể đăng ký nhiều gói cước gọi Viettel cùng lúc được không?
Không, người dùng chỉ có thể đăng ký một gói cước gọi Viettel trong cùng thời điểm.
Tôi có thể tra cứu thông tin về số phút gọi và tin nhắn miễn phí còn lại trong gói cước của mình không?
Có, người dùng có thể tra cứu thông tin về số phút gọi và tin nhắn miễn phí còn lại trong gói cước của mình bằng cách sử dụng ứng dụng My Viettel hoặc truy cập vào trang web của Viettel.
Kết luận
Gói cước gọi Viettel là giải pháp tiết kiệm chi phí và đáp ứng nhu cầu liên lạc của người dùng mạng Viettel. Với nhiều lựa chọn từ gói cước gọi Viettel rẻ nhất, gói cước gọi Viettel 1 ngày hay gói cước gọi Viettel 90k/tháng, người dùng có thể lựa chọn điều chỉnh gói cước sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Bên cạnh đó, các gói cước này còn mang lại nhiều ưu điểm cho người dùng như tính linhhoạt, đa dạng trong lựa chọn và sự tiện lợi khi sử dụng.
SD135 (135k/ 30 ngày) | 5 GB/ ngày | |
SD135 BV gửi 290 | ||
MXH100 (100k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH100 BV gửi 290 | ||
SD90 (90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày | |
SD90 BV gửi 290 | ||
MXH120 (120k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
MXH120 BV gửi 290 | ||
SD120 (120k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày | |
SD120 BV gửi 290 | ||
ST70K (70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K BV gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 1 GB/ ngày | |
SD70 BV gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B BV gửi 290 | ||
TV90C (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C BV gửi 290 | ||
30N (300k/ 30 ngày) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
30N BV gửi 290 | ||
(70k/ 30 ngày) | - 15 GB | |
ST70K BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 30 GB | |
ST90 BV gửi 290 | ||
(120k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Miễn phí xem film TV360 | |
ST120K BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 3 GB Data/ ngày - Miễn phí xem phim trên TV360 | |
ST150K BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1GB/ ngày - 1000 phút gọi nội mạng dưới 20". - 20 phút ngoại mạng. | |
V90C BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 4 GB/ ngày - Miễn phí nội mạng dưới 20" (Tối đa 1000 phút). - Miễn phí 100 phút ngoại mạng. - Miễn phí xem truyền hình TV360 | |
V200C BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV90C BV gửi 290 | ||
(90k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV120C BV gửi 290 | ||
(95k/ 30 ngày) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV95K BV gửi 290 | ||
(125k/ 30 ngày) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem phim TV360 Standard | |
TV125K BV gửi 290 | ||
V90B (90k/ 30 ngày) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
V90B BV gửi 290 | ||
V120B (120k/ 30 ngày) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
V120B BV gửi 290 | ||
(150k/ 30 ngày) | - 2 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 80 phút thoại liên mạng | |
V150B BV gửi 290 | ||
(160k/ 30 ngày) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V160B BV gửi 290 | ||
(180k/ 30 ngày) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V180B BV gửi 290 | ||
(200k/ 30 ngày) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
V200B BV gửi 290 | ||
(900k/ 3 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
90N BV gửi 290 | ||
405k/ 3 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
3SD135 BV gửi 290 | ||
210k/ 3 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
3SD70 BV gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD90 BV gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
3SD120 BV gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
3V90B BV gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
3V120B BV gửi 290 | ||
480k/ 3 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V160B BV gửi 290 | ||
540k/ 3 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V180B BV gửi 290 | ||
600k/ 3 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
3V200B BV gửi 290 | ||
300k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
3MXH100 BV gửi 290 | ||
360k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH120 BV gửi 290 | ||
450k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
3MXH150 BV gửi 290 | ||
285k/ 3 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV95K BV gửi 290 | ||
270k/ 3 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
3TV90C BV gửi 290 | ||
(1.800k/ 6 tháng) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
180N BV gửi 290 | ||
810k/ 6 tháng) | - 5 GB/ ngày | |
6SD135 BV gửi 290 | ||
420k/ 6 tháng) | - 1 GB/ ngày | |
6SD70 BV gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD90 BV gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
6SD120 BV gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
6V90B BV gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
6V120B BV gửi 290 | ||
960k/ 6 tháng) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V160B BV gửi 290 | ||
1.080k/ 6 tháng) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V180B BV gửi 290 | ||
1.200k/ 6 tháng) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
6V200B BV gửi 290 | ||
600k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
6MXH100 BV gửi 290 | ||
720k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH120 BV gửi 290 | ||
900k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
6MXH150 BV gửi 290 | ||
570k/ 6 tháng) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV95K BV gửi 290 | ||
540k/ 6 tháng) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
6TV90C BV gửi 290 | ||
(3.600k/ 1 năm) | - 5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 20" - 150 phút thoại liên mạng | |
360N BV gửi 290 | ||
1.620k/ 1 năm) | - 5 GB/ ngày | |
12SD135 BV gửi 290 | ||
840k/ 1 năm) | - 1 GB/ ngày | |
12SD70 BV gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD90 BV gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 2 GB/ ngày - Miễn phí xem Phim TV360 Standard | |
12SD120 BV gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 30 phút thoại liên mạng | |
12V90B BV gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 50 phút thoại liên mạng | |
12V120B BV gửi 290 | ||
1.920k/ 1 năm) | - 4 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V160B BV gửi 290 | ||
2.160k/ 1 năm) | - 6 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V180B BV gửi 290 | ||
2.400k/ 1 năm) | - 8 GB Data/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10" - 100 phút thoại liên mạng | |
12V200B BV gửi 290 | ||
1.200k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger | |
12MXH100 BV gửi 290 | ||
1.440k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH120 BV gửi 290 | ||
1.800k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: Youtube, TikTok, Facebook, Messenger - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 50" thoại gọi ngoại mạng | |
12MXH150 BV gửi 290 | ||
1.140k/ 1 năm) | - 1.5 GB Data/ ngày - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV95K BV gửi 290 | ||
1.080k/ 1 năm) | - 1 GB Data/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10" - 30" thoại gọi ngoại mạng - Miễn Phí Data: TV360 - Miễn phí xem film trên TV360 gói Standard | |
12TV90C BV gửi 290 |
Với các câu hỏi thường gặp về gói cước gọi Viettel, người dùng có thể tìm hiểu và tra cứu thông tin trên website của Viettel hoặc qua các kênh hỗ trợ khác của nhà mạng. Đồng thời, việc đăng ký và sử dụng các gói cước này cũng rất đơn giản và tiện lợi.
Tóm lại, gói cước gọi Viettel là giải pháp hiệu quả để tiết kiệm chi phí cho các cuộc gọi điện thoại và tin nhắn. Người dùng có thể lựa chọn các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình và tận hưởng các ưu đãi và tiện ích mà nhà mạng Viettel mang lại.